Bảng Lỗi Máy Lạnh Và Cách Khắc Phục

Rate this post

Trong quá trình sử dụng máy lạnh, đôi khi sẽ phát sinh những lỗi và có thể nhận biết bằng remote để tìm hiểu nguyên nhân. Cùng bài viết tham khảo Bảng Lỗi Máy Lạnh Và Cách Khắc Phục nhé!

Sau đây là bảng lỗi máy lạnh và cách khắc phục của máy lạnh: Daikin, Panasonic, LG, Toshiba, Mitshubishi, Samsung, Casper,…

1. Cách kiểm tra bảng lỗi máy lạnh bằng Remote máy lạnh DaiKin

Khi sử dụng máy xuất hiện hiện tượng đèn máy báo liên tục, nguồn gió thổi không ổn định. Bạn có thể dễ dàng nhận biết máy lạnh đang gặp sự cố gì ngay trên chiếc điều khiển thông minh bằng cách hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi dùng tay nhấn vào nút Cancel trong vòng 5 giây, điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.

Kiểm tra lỗi từ remote máy lạnh Daikin
Kiểm tra lỗi từ remote máy lạnh Daikin

Sau đó, màn hình của điều khiển sẽ hiển thị “00” – mã hiển thị mặc định trong chương trình Test Lỗi.

Tiếp tục ấn nút Cancel từng nhịp một (không giữ) để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng “Bíp” thì dừng lại.

Tại đây, mã lỗi hiển thị trên màn hình của điều khiển chính là bảng lỗi chuẩn mà hệ thống đang mắc phải.

Sau khi nhận ra lỗi máy lạnh Daikin đang gặp phải, bạn hãy tìm cách sửa chữa và khắc phục phù hợp.

1.1.Bảng lỗi máy lạnh Daikin

Mã lỗi dàn nóng

Mã lỗi Mô tả Nguyên nhân

E1

Lỗi bo mạch Thay bo mạch dàn nóng

E3

Lỗi do tác động của công tắc cao áp – Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp– Lỗi bo dàn nóng.

– Lỗi công tắc áp suất cao.

– Lỗi cảm biến áp lực cao.

– Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột).

E4

Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp – Áp suất thấp không bình thường.– Lỗi cảm biến áp suất thấp.

– Lỗi bo dàn nóng.

– Van chặn không được mở.

E5

Lỗi do động cơ máy nén inverter – Dây chân lock sai (U, V, W)– Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây.

– Lỗi bo biến tần.

– Chưa mở van chặn.

– Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (> 0.5Mpa)

E6

Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt – Chưa mở van chặn.– Dàn nóng không giải nhiệt tốt.

– Điện áp cấp không chính xác.

– Khởi động từ bị lỗi.

– Máy nén thường bị hỏng.

– Lỗi cảm biến dòng.

E7

Lỗi ở motor quạt dàn nóng – Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng.– Quạt bị kẹt.

– Motor quạt dàn nóng bị lỗi.

– Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi.

F3

Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường – Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi.– Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.

– Lỗi bo dàn nóng.

H7

Tín hiệu từ motor quạt nóng không được bình thường – Lỗi quạt dàn nóng.– Bo inverter quạt bị lỗi.

– Dây truyền tín hiệu bị lỗi.

H9

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài – Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi.– Bo dàn nóng bị lỗi.

J2

Lỗi đầu cảm biến dòng điện – Kiểm tra cảm biến dòng lỗi.– Bo dàn nóng lỗi.

J3

Lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T) – Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy.– Lỗi bo dàn nóng.

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.

J5

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về – Lỗi cảm biến nhiệt ống hút.– Lỗi bo dàn nóng.

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.

J9

Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T) – Lỗi cảm biến độ quá lạnh.– Lỗi bo dàn nóng.

JA

Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi – Lỗi cảm biến áp suất cao.– Lỗi bo dàn nóng.

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.

JC

Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về – Lỗi cảm biến áp suất thấp.– Lỗi bo dàn nóng.

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.

L4

Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng – Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥ 93°C)– Lỗi bo mạch.

– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.

L5

Máy nén biến tần bất thường – Cuộn dây máy nén inverter bị hư.– Lỗi khởi động máy nén.

– Bo inverter lỗi.

L8

Lỗi dòng biến tần bất thường – Máy nén inverter quá tải.– Lỗi bo inverter.

– Máy nén hỏng cuộn dây (dây chân lock, dò điện,…)

– Máy nén bị lỗi.

L9

Lỗi khởi động máy nén biến tần – Lỗi máy nén inverter.– Lỗi dây kết nối sai (V, U, W, N)

– Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khởi động không đảm bảo.

– Chưa mở van chặn.

– Lỗi bo inverter.

LC

Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo inverter – Lỗi kết nối giữa bo remote và bo inverter.– Lỗi bo điều khiển dàn nóng.

– Lỗi bo inverter.

– Lỗi bộ lọc nhiễu.

– Lỗi quạt inverter.

– Kết nối quạt không đúng.

– Lỗi máy nén.

– Lỗi motor quạt.

P4

Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter – Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản.– Lỗi bo inverter.

PJ

Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng – Chưa cài đặt công suất dàn nóng.– Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng.

Bảng lỗi dàn lạnh

Mã lỗi Mô tả Nguyên nhân

A0

Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài – Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài.– Thiết bị không tương thích.

– Lỗi bo dàn lạnh.

A1

Lỗi bo mạch Thay bo dàn lạnh

A3

Lỗi hệ thống nước xả (33H) – Kiểm tra công tắc phao.– Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo độ dốc không.

– Kiểm tra bơm nước xả.

– Dây kết nối lỏng.

– Lỗi bo dàn lạnh.

A6

Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng – Thay motor quạt.– Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi.

A7

Lỗi motor cánh đảo gió – Kiểm tra motor cánh đảo gió.– Dây kết nối motor gió bị lỗi.

– Bo dàn lạnh lỗi.

A9

Lỗi van tiết lưu điện tử – Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử.– Lỗi kết nối dây.

– Lỗi bo dàn lạnh.

AF

Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh – Kiểm tra đường ống thoát nước.– Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) bị lỗi.

– PCB dàn lạnh.

C4

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt – Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng.– Lỗi bo dàn lạnh.

C5

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi – Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi.– Lỗi bo dàn lạnh.

C9

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi – Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi.– Lỗi bo dàn lạnh.

CJ

Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên Remote – Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển.– Lỗi bo điều khiển.

Bảng lỗi Hệ thống

Mã lỗi Mô tả Nguyên nhân

U0

Cảnh báo thiếu ga – Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (lỗi về thi công đường ống)– Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)

– Lỗi cảm biến áp suất (áp suất thấp)

– Lỗi bo dàn nóng.

U1

Ngược pha, mất pha – Nguồn cấp bị ngược pha.– Nguồn cấp bị mất pha.

– Lỗi bo dàn nóng.

U2

Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh – Nguồn điện cấp không đủ.– Lỗi nguồn tức thời.

– Mất pha.

– Lỗi bo inverter.

– Lỗi bo điều khiển dàn nóng.

– Lỗi dây ở mạch chính.

– Lỗi máy nén.

– Lỗi mô tơ quạt.

– Lỗi dây truyền tín hiệu.

U3

Lỗi do sự vận hành kiểm tra không được thực hiện Chạy kiểm tra lại hệ thống.

U4

Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng – Dây giữa dàn nóng – lạnh, dàn nóng – nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1, F2)– Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất.

– Hệ thống địa chỉ không phù hợp.

– Lỗi bo dàn lạnh.

– Lỗi bo dàn nóng.

U5

Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote – Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh.– Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote.

– Lỗi bo remote.

– Lỗi bo dàn lạnh.

– Lỗi có thể xảy ra do nhiễu.

U7

Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng – Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H.– Kiểm tra dây tín hiệu dàn nóng – nóng.

– Kiểm tra bo mạch dàn nóng.

– Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat.

– Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích.

– Địa chỉ không chính xác (dàn nóng, Adapter điều khiển C/H)

U8

Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S” – Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính – phụ.– Lỗi bo remote.

– Lỗi kết nối điều khiển phụ.

U9

Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống – Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong – ngoài hệ thống.– Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống.

– Lỗi bo dàn lạnh hệ thống.

– Lỗi kết nối giữa dàn nóng – lạnh.

UA

Lỗi do vượt quá số dàn lạnh,… – Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh .– Lỗi bo dàn nóng.

– Không tương thích giữa dàn nóng – lạnh.

– Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế.

– Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.

– Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại.

UE

Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh – Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm.– Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master)

– Lỗi bo điều khiển trung tâm.

– Lỗi bo dàn lạnh.

UF

Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển/đường ống gas – Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng.– Lỗi bo dàn lạnh.

– Van chặn chưa mở.

– Không chạy kiểm tra hệ thống.

UH

Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định,… – Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng – dàn lạnh, dàn nóng – dàn nóng.– Lỗi bo dàn lạnh.

– Lỗi bo dàn nóng.

2. Hướng dẫn kiểm tra bảng lỗi điều hòa Panasonic inverter bằng remote

  • Bước 1: Nhấn và giữ nút CHECK trong khoảng 5s cho đến màn hình hiện dấu “- -”
  • Bước 2: Đưa remote về phía điều hòa và nhấn giữ nút TIMER. Mỗi lần nhấn nút, màn hình sẽ xuất hiện tuần tự mã lỗi và đèn báo POWER trên máy sẽ chớp nháy một lần để xác nhận tín hiệu.
  • Bước 3: Khi đèn báo POWER sáng lên và điều hóa phát ra tiếng bíp liên tục khoảng 4s, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình chính là mã lỗi mà điều hòa đang gặp phải.
  • Bước 4: Để tắt chế độ truy vấn lỗi bạn nhấn giữ nút CHECK trong 5s, hoặc nó sẽ kết thúc sau 20s nếu không thực hiện thêm bất kỳ thao tác nào.
  • Bước 5: Xóa lỗi tạm thời trên điều hòa bằng việc ngắt nguồn cung cấp hoặc là nhấn nút AC RESET) và tiếp theo cho điều hòa hoạt động để kiểm tra xem có xuất hiện lỗi lại không.

2.1 Bảng lỗi máy lạnh Panasonic inverter – Lỗi H

  • 00H:Không có phát hiện bất thường
  • 11H: Lỗi đường dữ liệu giữa dàn nóng-lạnh. (Thường gọi là lỗi H11 với điều hòa Panasonic nội địa)
  • 12H: Lỗi chênh lệch công suất giữa dàn nóng-lạnh
  • 14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
  • 15H: Lỗi cảm biến nhiệt máy nén
  • 16H: Dòng điện tải máy nén quá thấp
  • 19H: Lỗi quạt khối trong nhà
  • 23H:Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
  • 25H: Lỗi mạch e-ion
  • 27H:Lỗi cảm biến nhiệt ngoài trời
  • 28H: Lỗi cảm biến nhiệt dàn nóng
  • 30H: Lỗi cảm biến nhiệt ống ra của máy nén
  • 33H: Lỗi kết nối khối trong và ngoài
  • 38H: Lỗi khối trong-ngoài không đồng bộ
  • 58H: Lỗi bo mạch PATROL
  • 59H: Lỗi bo mạch ECO PATROL
  • 97H: Lỗi quạt dàn nóng
  • 97H: Nhiệt độ dàn lạnh quá cao (chế độ sưởi ấm)
  • 99H: Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp (đóng băng)

2.2 Bảng lỗi máy lạnh Panasonic – Lỗi F

  • 11F: Lỗi chuyển đổi chế độ sưởi ấm/làm lạnh
  • 90F:Lỗi mạch Bost tăng áp suất cho khối công suất ĐK máy nén
  • 91F: Lỗi dòng tải máy nén quá thấp
  • 93F:Lỗi tốc độ quay máy nén
  • 95F: Nhiệt dàn nóng quá cao
  • 96F: Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
  • 97F:Nhiệt độ máy nén quá cao
  • 98F:Dòng tải máy nén quá cao
  • 99F: Xung DC ra máy nén cao

2.3 Bảng lỗi máy lạnh Panasonic nội địa Nhật

  • E2:Là tín hiệu thông báo mức thoát nước (trong nhà) đang bất thường. Lỗi cảm biến thoát nước, mạch, bơm thoát nước, khe hở trong nhà
  • E3: Lỗi cảm biến nhiệt trong phòng
  • E4: Lỗi cảm biến ống trong nhà
  • E5: Lỗi do điều khiển từ xa
  • E6: Lỗi dây truyền tín hiệu giữa dàn nóng-lạnh
  • E9: Louver bất thường, liên quan đến hướng gió, động cơ ổ địa chuyển đổi
  • E10: Lỗi cảm biến bức xạ
  • E11: Độ ẩm trong phòng tăng/giảm bất thường
  • E13: Lỗi dòng, điện áp, pha mở, contactor, máy nén, điện từ, khiếm khuyết chất nền
  • E15: Lỗi bất thường của cắt giảm áp lực cao. Bộ trao đổi nhiệt bị thổi, tắc, chất nền bị khiếm khuyết
  • E16: Bất thường của ngăn ngừa mất giai đoạn. Điện áp cung cấp điện, phá hiện giai đoạn mở, khiếm khuyết bảng ngoài trời
  • E17:Lỗi cảm biến nhiệt bên ngoài
  • E18: Lỗi cảm biến ống ngoài trời. Cảm biến nhiệt ngoài trời có khe hở

3. Cách check bảng lỗi trên điều hòa LG Inverter

– Điều hòa LG Inverter có thể chia thành 2 loại, một loại có màn hình hiển thị LED và loại còn lại thì không. Cách báo lỗi của 2 loại này cũng khác nhau.

+ Điều hòa LG Inverter có màn hình hiển thị LED: Bạn có kiểm tra mã lỗi điều hòa này rất đơn giản bằng cách nhìn lên màn hình hiển thị khi máy lạnh có bất cứ dấu hiệu bất thường nào sẽ báo lỗi ngay trên màn hình.

+ Điều hòa LG Inverter không có màn hình LED: Khi đó không có mã lỗi điều hòa LG mà sẽ hiển thị mà thông qua đèn báo. Khi máy lạnh sẽ báo lỗi bằng cách nhấp nháy đèn. Cách test lỗi điều hòa LG rất đơn giản chính là đếm số lần nhấp nháy đèn để ứng với bảng mã lỗi máy lạnh LG. Ví dụ đèn nháy 1 lần, 2 lần hay 3 lần sẽ ứng với mã lõi CH01 hay CH03.

Cách check mã lỗi điều hòa LG Inverter

3.1. Bảng lỗi tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa LG Inverter

Sau đây là chi tiết những mã lỗi mà bạn có thể gặp phải trong quá trình sử dụng điều hòa LG Inverter. Khi vô tình gặp những hư hỏng này, bạn không nên tự khắc phục mà hãy liên hệ bên bảo hành để được hỗ trợ tốt nhất.

STT Mã lỗi Ý Nghĩa
1 CH01 – Lỗi mạch, hở tiếp điểm, mối hàn kém.
2 CH02 – Cảm biến nhiệt độ kẹp ở đường ống nén máy lạnh ngoài dàn nóng bị lỗi.
3 CH03 – Lỗi giữa dây tín hiệu kết nối từ dàn lạnh đến dàn nóng, dây tín hiệu kết nối sai.
4 CH04 – Phao nươc bị lỗi.
5 CH05 – Lỗi bo mạch dàn nóng, không khiển tín hiệu vào dàn lạnh.
6 CH06 – Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, hỏng bo mạch dàn lạnh.
7 CH07 – Dàn nóng và dàn lạnh không đồng bộ.
8 CH09 – Lỗi bo mạch dàn nóng và dàn lạnh.
9 CH10 – Quạt dàn lạnh không chạy, chạy yếu. Quạt hư, lỗi bo dàn lạnh.
10 CH22 – Điện áp, nguồn điện vào quá cao.
11 CH23 – Điện áp, nguồn điện vào quá thấp.
12 CH26 – Block (máy nén) inverter không chạy, lỗi bo.
13 CH27 – Mã lỗi điều hòa LG có nghĩa là mạch quá tải, bo mạch bị hỏng.
14 CH29 – Sung khiển từ bo ra máy nén bị lệch pha.
15 CH33 – Nhiệt độ ống nén môi chất quá cao. Lỗi cảm biến nhiệt ngoài dàn nóng.
16 CH41 – Cảm biến nhiệt độ máy nén bị lỗi, nhiệt độ máy nén tăng cao.
17 CH44 – Cảm biến nhiệt độ phòng bị lỗi.
18 CH45 – Cảm biến nhiệt độ ngoài dàn nóng bị lỗi.
19 CH46 – Cảm biến đường ống môi chất về bị lỗi.
20 CH47 – Bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh bị lỗi.
21 CH51 – Lỗi quá tải.
22 CH54 – Lệch pha, mất pha.
23 CH60 – Lỗi bo mạch trên dàn nóng
24 CH61 – Dàn nóng quá dơ, không giải nhiệt được.
25 CH62 – Lỗi bo mạch trong dàn lạnh.
26 CH67 – Lỗi quạt dàn nóng.
0/5 (0 Reviews)

1 comments for "Bảng Lỗi Máy Lạnh Và Cách Khắc Phục"

Comments are closed.

Scroll
0904 434 858
0904434858